N을/를 비롯해서

Dùng cấu trúc này để diễn đạt từ N vế trước đến N vế sau. Dịch là ‘từ… đến…’

휴일을 맞아 고속도로 비롯해서 전국의 도로에는 나들이 차량들이 줄을 잇고 있습니다.
Hòa theo không khí đợt nghỉ lễ từ đường cao tốc đến các con đường khác trên khắp cả nước dòng xe đi chơi lễ đang nối đuôi nhau.

시우는 가정 문제 비롯해 자신이 처한 여러 가지 어려운 문제를 상담하곤 해요.
Shi Woo thường tư vấn các vẫn đề từ chuyện gia đình đến các chuyện khó khăn mà bản thân thường gặp phải.

저희 회사는 사장님 비롯해서 직원들까지 모두 자건거를 타고 출퇴근을 합니다.
Ở công ty của chúng tôi từ sếp đến nhân viên vào đi xe đạp đi làm.

Mở rộng:
- Thường là 2 danh từ cùng loại.
- Có thể viết thành N/ 비롯하여()
- Dùng nhiều trong tình huống mang tính nghi thức, trong báo cáo hoặc trong luận văn …
- Dạng N/ 비롯한 N được dùng để bổ nghĩa cho N vế sau, trường hợp này N đứng sau sẽ thuộc dạng N bao hàm N đứng trước
회의에서는 쓰레기를 재활용 방안 비롯한 여러 안건들이 제시되었다.
Rất nhiều vấn đề như đề án tái sử dụng rác (đến những chuyện khác) đã được đưa ra trong cuộc họp.

물가 상승으로 인해 우편 요금 비롯한 공공요금이 오른다고 한다.
Vì vật giá gia tăng chi phí dịch vụ công cộng như giá tem phiếu cũng tăng.



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt