Dùng cấu trúc này để diễn tả mệnh đề sau là phương hướng nỗ lực nhằm giúp hành động, nội dung ở vế trước có thể xảy ra. Có thể dịch là ‘ … để…’
Dạng khẳng định: AV도록
Dạng phủ định: AV지 않도록
Mở rộng:
- Cấu trúc này tương đương với 게
음식이 모자라지 않게 충분히 분비하세요.
Hãy chuẩn bị đầy đủ để không bị thiếu đồ ăn.
- Cấu trúc này còn diễn tả giới hạn về thời gian, mức độ hoặc phương pháp của hành động ở mệnh đề sau.
눈이 빠지도록 기다렸는데 약속 장소에 안 나왔어요.
Tôi chờ đến độ muốn rơi con mắt mà cậu ấy không đến điểm hẹn.
동생이 밤 12시가 다 되도록 집에 들어오지 않아서 걱정해요.
Đến 12h đêm rồi mà em tôi không về nhà nên tôi lo lắng.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm