Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề sau thực hiện để đạt kết quả, mục tiêu được mong đợi ở mệnh đề trước. Tương đương nghĩa tiếng việt là ‘để’
Dạng khẳng định: AV게
Dạng phủ định: AV지 않게
Mở rộng:
- 게끔 là hình thức nhấn mạnh của 게
늦지 않게끔 일찍 가.
Đi sớm đi để không bị muộn.
- Có thể dùng 게 ở cuối câu
옷을 따뜻하게 입으세요. 감기에 걸리지 않게요.
Mặc ấm vào. Để không bị cảm.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm