현재: V되
과거: V았/었으되
미래/추측: V겠으되
Dùng cấu trúc này để diễn đạt sự công nhận hoặc cho phép nội dung ở vế trước nhưng gắn thêm điều kiện hoặc sự giải thích ở vế sau. Có thể dịch là ‘làm gì đó thì cũng được nhưng…’ ‘được phép… nhưng…’
나가서 놀되 저녁 먹기 전까지는 들어와.
Ra ngoài chơi cũng được nhưng trước khi ăn tối phải quay về.
여행을 가기는 가되 엄마 걱정 안 하게 자주 전화해야 한다.
Đi du lịch thì cũng được nhưng phải gọi điện thường xuyên về để mẹ không lo lắng.
그분은 이미 떠났으되 그분의 영향력은 아직도 남아 있다.
Dù người đó đã rời đi nhưng sức ảnh hưởng của họ vẫn còn.
그 사람을 만나러 가기는 가겠으되 오래 있지는 못할 거야.
Tôi sẽ đi gặp người đó nhưng sẽ không ở lâu đâu.
Mở rộng:
- Vế sau thường ở dạng 아/어야 하다, (으)면 안 되다…
- Trường hợp của 있다/없다 cũng đi với 으되
- Cũng dùng cấu trúc này để diễn tả nội dung vế trước và vế sau đối lập nhau.
그 사람은 말은 잘하되 실천하지는 않아요.
Người đó nói thì giỏi đó nhưng không có chịu làm.
이웃집 남자는 돈은 많이 있으되 시간이 없어서 돈을 쓸 수 없다고 한다.
Người đàn ông bên nhà hàng xóm nói rằng anh ta có nhiều tiền đấy nhưng vì quá bận rộn nên không có thời gian tiêu.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm