Dùng cấu trúc này để nhấn mạnh nội dung vế sau đến độ như nội dung vế trước. Có thể dịch là ‘đến độ…’
합격자 발표를 앞두고 대기실은 무서우리만치 팽팽한 긴장이 감돌았다.
Trước khi công bố người đỗ sự căng thẳng bao trùm đến độ phòng chờ cũng đáng sợ.
창밖에는 한 치 앞도 안 보이리만치 폭우가 쏟아지고 있다.
Mưa bão trút xuống (nhiều) đến độ chẳng thể nhìn thấy gì bên ngoài cửa sổ.
과학 기술은 예측할 수 없으리만치 빠른 속도로 발전하고 있다.
Khoa học kỹ thuật đang phát triển nhanh chóng đến độ không thể dự đoán được(sau này sẽ trở nên ra sao)
Mở rộng:
- Cấu trúc tương đương (으)리만큼, (으)ㄹ 정도로
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm