AV(으)ㄴ/는 척하다, AV(으)ㄴ/는 체하다



Dùng cấu trúc này để diễn tả hành động giả vờ làm gì đó.


 

Mở rộng:
- Cấu trúc này tương đương với AV()/ 체하다.
  사장님이 있을 열심히 일하는 척해요.
  사장님이 있을  열심히 일하는 체해요.
  Lúc có mặt sếp thì giả vờ làm việc chăm chỉ.

- So sánh V() 척했다 và V 척했다.
    척했어요.
   Chưa ăn nhưng giả vờ như đã ăn.

    척했어요.
   Chưa ăn nhưng giả vờ như đang ăn.


  
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt