Dùng cấu trúc này để diễn tả hành động giả vờ làm gì đó.
Mở rộng:
- Cấu trúc này tương đương với AV(으)ㄴ/는 체하다.
사장님이 있을 때 열심히 일하는 척해요.
사장님이 있을 때 열심히 일하는 체해요.
Lúc có mặt sếp thì giả vờ làm việc chăm chỉ.
- So sánh V(으)ㄴ 척했다 và V는 척했다.
먹은 척했어요.
Chưa ăn nhưng giả vờ như đã ăn.
먹는 척했어요.
Chưa ăn nhưng giả vờ như đang ăn.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm