Cấu trúc này dùng để diễn tả sự cho phép, chấp thuận hoặc khả năng xảy ra của 1 việc gì làm gì đó. Tương đương nghĩa tiếng Việt là 'làm gì đó cũng được'
Mở rộng:
- Có thể thay 아/어도 되다 bằng 아/어도 좋다; 아/어도 괜찮다 mà không ảnh hưởng đến nghĩa của câu.
제주도로 여행가도 좋아요. Du lịch đến đảo Jeju cũng được.
혼자 살아도 괜찮아요. Sống một mình cũng không sao.
- Dạng phủ định 안 AV아/어도 되다 hoặc AV지 않아도 되다
싫으면 안 먹어도 돼요. Nếu không thích thì không ăn cũng được.
아프면 집에 있어도 괜찮아요. Nếu không khỏe thì ở nhà cũng được.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm