A(으)ㄴ 법이다
V는 법이다
N인 법이다
Cấu trúc này cũng dùng để diễn tả một hành động trạng thái nào đó xảy ra là điều hiển nhiên. Thường dùng với quy luật tự nhiên, chân lý phổ biến hoặc nguyên lý cơ bản.
부모는 자식이 나이를 먹어도 어른으로 보지 않는 법이죠.
Dù con cái có bao nhiêu tuổi thì bố mẹ có bao giờ coi con là người lớn chứ.
가족이란 같이 있을 땐 소중함을 모르지만 떨어져 있으면 그리운 법이거든요.
Gia đình chính là lúc ở cùng thì không nhận ra tầm quan trọng của nhau nhưng xa nhau rồi thì lại thấy nhớ.
누구나 자신의 문제는 제대로 파악하기 어려운 법이에요.
Ai thì cũng khó khăn trong việc nắm bắt vấn đề của chính mình.
Mở rộng:
- Cấu trúc này dùng nhiều trong tục ngữ
비 온 뒤에 땅이 굳어지는 법이잖아요.
Chẳng phải sau con mưa đất sẽ rắn hơn sao.
(비 온 뒤에 땅이 굳어진다 là tục ngữ)
- Chỉ dùng cho chủ ngữ mang tính toàn thể, không dùng cho cá nhân riêng lẻ
그 신부는 원래 예쁜 법이에요. (x)
신부는 원래 예쁜 법이에요. (o)
Cô dâu đương nhiên là đẹp rồi.
- Dạng phủ định V지 않는 법이다, A지 않은 법이다
어떤 일도 고난 없이는 이루어지지 않는 법이다.
Việc gì cũng vậy nếu không có khổ nạn thì không thành.
- Biểu hiện này không dùng trong câu mệnh lệnh, thỉnh dụ, nghi vấn
- Biểu hiện này chỉ sử dụng ở thì quá khứ hoặc hiện tại.
잊지 못할 것 같던 사랑의 추억도 시간이 지날수록 차츰 잊혀지는 법일 거예요. (x)
잊지 못할 것 같던 사랑의 추억도 시간이 지날수록 차츰 잊혀지는 법이에요. (o)
Ký ức về tình yêu tưởng chừng không thể quên qua thời gian cũng dần bị quên lãng thôi.
잊지 못할 것 같던 사랑의 추억도 시간이 지날수록 차츰 잊혀지는 법이었어요. (o)
Ký ức về tình yêu tưởng chừng không thể quên qua thời gian cũng đã dần bị quên lãng.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm