AV(으)ㄴ 나머지



Dùng cấu trúc này để diễn tả một hành động hoặc tình huống nào đó cứ tiếp diễn rồi dẫn đến một kết quả, trạng thái nào đó. Chủ yếu diễn đạt sự quá mức ở vế trước dẫn tới kết quả vế sau. Có thể dịch là ‘… quá mức’ hoặc ‘quá đỗi…’

발표 때문에 긴장한 나머지 말도 더듬거리고 딸꾹질까지 했어요.
Vì bài phát biểu tôi bị căng thẳng quá mức dẫn tới lắp bắp nói không ra hơi rồi còn nấc cục nữa.

그 회사는 무리하게 확장한 나머지 재정적 위기를 맞게 되었다.
Công ty ấy cứ mở rộng một cách quá sức nên đã rơi vào khủng hoảng tài chính.

남편은 아내의 임신 소식을 듣자 너무 기쁜 나머지 크게 소리를 질렸다.
Anh ấy quá đỗi vui mừng đến nỗi hét lớn lên ngay sau khi nghe tin vợ mình có bầu

Mở rộng:
- Chủ ngữ của mệnh đề trước và sau phải giống nhau



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt