Bảng số Hán Hàn
0. 영/공
1. 일 10. 십
2. 이 20. 이십
3. 삼 30. 삼십 100. 백
4. 사 40. 사십 1 000. 천
5. 오 50. 오십 10 000. 만
6. 육 60. 육십 100 000 000. 억
7. 칠 70. 칠십
8. 팔 80. 팔십
9. 구 90. 구십
Cách đọc:
38: 삼십 팔
1 357: 천 삼백 오십 칠 (bản thân 1000 là 천 nên không đọc là 일천)
98 726: [9/8726] 구만 팔천 칠백 이십 육
223 456 789: [2/2345/6789] 이억 이천 삼백 사십 오만 육천 칠백 팔십 구
Chú ý: Các số 16, 26, 36, ...96 được phát âm là [심뉵], [이심뉵], [삼심뉵], ... [구심뉵]
Cách dùng:
Số Hán Hàn được dùng cho:
+ Ngày (일), tháng (월), năm (년)
vd: Ngày 18 tháng 2 năm 2019: 2019년 2월 18일 [이천 십구 년 이 월 십팔 일]
Chú ý: Tháng 6 là 유월
Tháng 10 là 시월
+ Phút (분), giây (초)
vd: 38 phút 5 giây: 38분 5초 [삼십 팔분 오초]
+ Số nhà(번지), số tầng(층), số phòng(호), số tòa nhà (동), số xe
vd: Phòng 403 tầng 4 nhà số 5: 5번지 4층 403호 [오 번지 사 층 사백삼 호]
+ Tiền, số điện thoại
vd: 515.000đ : 오십일 만 오천동
0012-337-162: 공공일이의 삼삼칠의 일육이
Chú ý:
- Dấu - nối trong số điện thoại viết là 의
- 의 có 3 cách đọc:
-> Đứng đầu câu đọc là 'ưi' 의사 (bác sĩ)
-> Đứng trong từ đọc là 'i' 희망 (hy vọng)
-> Làm từ nối trong câu mang nghĩa 'của' đọc là 'ê' 선생님의 책 (sách của giáo viên)
+ Chiều cao, cân nặng, thể tích
vd: 162cm: 백 육십 센티미터
2m: 이 미터
49kg: 사십 구 킬로그램
5L: 오 리터
Bảng số thuần Hàn
1. 하나 (한) 10. 열
2. 둘 (두) 20. 스물 (스무)
3. 셋 (세) 30. 서른
4. 넷 (네) 40. 마흔
5. 다섯 50. 쉰
6. 여섯 60. 예순
7. 일곱 70. 일흔
8. 여덟 80. 여든
9. 아홉 90. 아흔
Mở rộng:
- Số thuần Hàn chỉ có từ 1 đến 99. Số 0 và từ số 100 trở đi người ta sẽ đọc theo bảng số Hán Hàn.
- Những số 1,2,3,4,20 khi được theo sau bởi danh từ chỉ lượng sẽ được viết theo số màu đỏ trong ngoặc. Một số danh từ chỉ lượng phổ biến như:
+ Giờ (시), tiếng đồng hồ (시간)
vd: 5h: 다섯 시
17 tiếng: 열 일곱 시간
1h: 한 시
2 tiếng: 두 시간
+ Tuổi (살)
vd: 30t: 서른 살
8t: 여덟 살
20t: 스무 살
Chú ý: Các số tuổi từ 50 trở đi thường được gọi bằng số Hán Hàn
vd: 50살:
오십 살
+ Số đơn vị, Số đếm thứ tự (번째)
*Một số từ chỉ đơn vị cơ bản
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm