Cấu trúc này diễn tả một hành động nào đó đã nằm trong kế hoạch của người nói trước khi đối phương nhắc đến. Có thể dịch ‘tôi đang định…’
Mở rộng:
- V(으)려던 참이다 diễn tả người nói đang định làm gì ngay thời điểm đó, còn V(으)려던 참이었다 diễn tả người nói có ý định làm từ trước đó rồi.
나도 그 책을 사려던 참이에요. (định mua ngay tại thời điểm nói)
나도 그책을 사려던 참이었어요. (có ý định mua từ trước khi nói chuyện)
- Thường đi với các cụm từ 마침 (đúng lúc), 그렇지 않아도/ 안 그래도 (không vậy thì).
마침 산책하러 나가려던 참이에요. 같이 가요.
Đúng lúc tôi đang định ra ngoài đi dạo. Đi cùng đi.
안 그래도/ 그렇지 않아도 청소하려던 참이었거든요.
Không vậy thì con cũng đang định dọn dẹp mà.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm