Sử dụng cấu trúc này để diễn tả sự phỏng đoán hoặc cảm nhận của bạn dựa trên vẻ bề ngoài của con người, sự vật, sự việc. Tương đương nghĩa tiếng Việt 'trông có vẻ..., nhìn có vẻ...'
-
현재: A아/어 보이다
-
과거: A아/어 보였다
-
미래: A아/어 보일 것이다
Mở rộng:
- Cấu trúc tương đương là A게 보이다.
화장하니까 정말 예뻐 보이네요.
= 화장하니까 정말 예쁘게 보이네요.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm