Đây là cấu trúc diễn tả nguyên nhân lý do dẫn đến mệnh đề sau. Dịch sang tiếng Việt là ‘vì… nên…’
명절 때만 되면 주부들은 많은 음식 준비로 말미암아 온몸이 녹초가 되곤 한다.
Cứ mỗi dịp lễ đến các bà nội trợ lại phải chuẩn bị rất nhiều thức ăn nên cả người đều mệt lả.
농촌 인구가 감소함으로 말미암아 학생 수가 줄어 농촌 몇몇 학교가 문을 닫을 형편에 놓여 있다.
Vì sự sụt giảm dân số khu vực nông thôn dẫn đến lượng học sinh giảm khiên nhiều ngôi trường ở nông thôn đang bị đặt vào bờ vực phải đóng cửa.
Mở rộng:
- Có thể dùng (으)로부터 말미암다 hoặc 에서 말미암다 để diễn tả sự việc xảy ra bắt nguồn từ nguyên nhân gì.
그들의 이러한 결정은 상대 회사의 입장을 이해하지 못하는 데에서 말미암은 것이다.
Quyết định này của họ xuất phát từ việc không thể hiểu được lập trường của công ty đối phương.
민수 씨는 역사에 관심을 갖게 된 계기를 서점에서 우연히 접한 작은 책자로부터 말미암는다.
Sự quan tâm của Minsu đến lịch xủa bắt nguồn từ một tờ gấp nhỏ mà cậu ấy bắt gặp trong hiệu sách.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm