AV(으)ㄹ 게 뻔하다



현재:    AV()ㄹ 게 뻔하다
             N일 게 뻔하다
과거:   AV/었을 게 뻔하다
             N이었/였을 게 뻔하다

Dùng cấu trúc này để diễn tả dựa trên thông tin mà người nói biết thì sự việc hoặc trạng thái nào đó được cho rằng đang diễn ra một cách rõ ràng, chắc chắn. Chủ yếu dùng cho dự đoán không tốt. Có thể dịch là ‘rõ là…, hiển nhiên là…, chắc chắn là…’

밤새 글을 쓰는 사람이니까 지금 이 시간에는 자고 있을 뻔해요.
Anh ấy là người thức đêm viết văn nên giờ này hiển nhiên là đang ngủ rồi.

그렇게 준비가 덜 된 자료를 가지고 갔으니 엄청 비난을 받았을 뻔하다.
Anh ấy cầm tài liệu chưa chuẩn bị kỹ càng đi như thế chắc chắn là đã bị phê phán ghê lắm đây.

이번에 새로운 정책을 내놓지 못한다면 지지율이 바닥으로 떨어질 뻔하다.
Nếu lần này vẫn không đưa ra được kế sách nào mới thì tỉ lệ ủng hộ rõ là sẽ rớt xuống đáy luôn.

Mở rộng:
- Không dùng cho những việc chủ ngữ có thể tùy ý quyết định bằng ý chỉ bản thân.
저는 내년에 결혼할 게 뻔해요. (x)
저는 내년에 결혼할 거예요. (o)
 



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt