V(으)ㄹ 수 있다/없다

Cấu trúc này dùng để diễn đạt khả năng có thể hoặc không thể thực hiện một hành động nào đó.
  • V(으)ㄹ 수 있다: Có thể....
  • V(으)ㄹ 수 없다: Không thể...
Cách chia:

Ví dụ:

Mở rộng:
- Có thể thêm 가 sau 수 để nhấn mạnh.
성곻할 수 있어요.  Tôi có thể thành công.
성공할 수 있어요. Tôi (thực sự) có thể thành công.
 
실패할 수 없어요. Không thể thất bại.
실패할 수 없어요. (Thực sự) không thể thất bại.
 
- Tương tự có thể kết hợp nó với 도 mang nghĩa 'cũng ...' tuy nhiên 도 chỉ đi với (으)ㄹ 수 있다
실패할 수 있어요. Có thể thất bại.
실패할 수 있어요. Cũng có thể sẽ thất bại



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt