Cấu trúc này dùng để diễn đạt khả năng có thể hoặc không thể thực hiện một hành động nào đó.
-
V(으)ㄹ 수 있다: Có thể....
-
V(으)ㄹ 수 없다: Không thể...
Cách chia:
Ví dụ:
Mở rộng:
- Có thể thêm 가 sau 수 để nhấn mạnh.
성곻할 수 있어요. Tôi có thể thành công.
성공할 수가 있어요. Tôi (thực sự) có thể thành công.
실패할 수 없어요. Không thể thất bại.
실패할 수가 없어요. (Thực sự) không thể thất bại.
- Tương tự có thể kết hợp nó với 도 mang nghĩa 'cũng ...' tuy nhiên 도 chỉ đi với (으)ㄹ 수 있다
실패할 수 있어요. Có thể thất bại.
실패할 수도 있어요. Cũng có thể sẽ thất bại
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm