Cấu trúc này diễn tả kinh nghiệm đã từng hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ, tương đương nghĩa tiếng Việt là 'đã từng.../ chưa từng...'
-
V có patchim + 은 적이 있다/ 없다.
-
V không patchim + ㄴ 적이 있다/없다.
-
V có patchim ㄹ: bỏ ㄹ + ㄴ 적이 있다/없다.
Mở rộng:
- (으)ㄴ 적이 있다/없다 thường kết hợp với 아/어 보다 để tạo thành 아/어 본 적이 있다/없다.
많은 사람 앞에서 발표해 본 적이 있어요.
Tôi từng phát biểu trước đám đông.
베트남 음식을 먹어 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng thử ăn món Việt Nam.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm