Cấu trúc này diễn tả hành động nào đó có giá trị để làm. Có thể dịch là “đáng để…”
현재: ㄹ/을 만하다
과거: ㄹ/을 만했다
미래/추측: ㄹ/을 만할 것이다
Mở rộng:
- Cấu trúc này còn dùng để biểu thị người nói không hoàn toàn hài lòng tuy nhiên vẫn có giá trị để thực hiện.
이 옷은 10년 전에 산 옷인데 아직도 입을 만해서 안 버렸어요.
Cái áo này tôi mua từ 10 năm trước nhưng vẫn còn mặc được (đáng mặc) nên tôi không bỏ đi.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm