AV듯이



Dùng cấu trúc này để diễn tả nội dung vế sau gần giống nội dung vế trước.

현재   AV듯이              N이듯이
과거:    AV/었듯이     N이었/였듯이

당신 한테 당신 아이가 소중하듯이 우리에게도 우리 아이가 소중해.
Con tôi cũng quan trọng với tôi giống như con cậu quan trọng với cậu vậy.

제가 영국에서 좋은 시간을 보냈듯이 제이 씨도 우리나라에서 좋은 시간을 보내시길 바래요.
Tôi mong rằng Jay cũng có quãng thời gian tốt đẹp ở đất nước chúng tôi giống như quãng thời gian tươi đẹp tôi đã có ở Mỹ vậy.

Mở rộng:
- Cấu trúc tương đương 는 것처럼, 는 것과 마찬가지로
- Có thể lược

- Được dùng nhiều trong các tình huống như
너도 알고 듯이 외국어 공부에는 꾸준한 노력이 필요해.
Như cậu cũng biết học ngoại ngữ cần nỗ lực đều đặn.

앞에서도 여러 번 말씀드렸듯이 이제는 개발보다 환경 보호에 신경을 써야 할 때입니다.
Giống như tôi đã nói nhiều lần trước đó, bây giờ là lúc cần phải quan tâm đến bảo vệ môi trường thay vì khai thác.

- Nhiều trường hợp là quán ngữ cố định
비 오듯이 땀이 흐르다: Mồ hôi đổ như mưa
가몸에 콩 나듯이 하다: Như đậu nảy giữa trời hạn
밥 먹듯이 하다: Chuyện thường như cơm bữa.



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt