AV든지 AV든지



Dùng để diễn tả dù là sự lựa chọn nào thì cũng được.

현재:       AV든지 AV든지
                 N(이)든지 N(이)든지
과거:     V았/었든지 V았/었든지



Mở rộng:
- Khi muốn nhấn mạnh sự lựa chọn mang tính đối lập ta dùng 든지 안 -든지, 든지 말든지, 든지 못-든지
  가든지 가든지 알아서 하세요.
  Đi hay không đi thì tự quyết.

  가든지 든지 알아서 하세요.
  Đi hay không đi thì tự quyết.

  그 사람이 좋든지 좋든지 만나고 싶지 않아요.
  Tôi không muốn gặp dù anh ta tốt hay không tốt.

  장학금을 받든지 받든지 난 유학을 갈 거예요.
  Dù có nhận được học bổng hay không thì tôi vẫn sẽ đi du học.



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt