Dùng cấu trúc này để diễn tả dù giả định ở vế trước có thành sự thật, nếu phải lựa chọn giữa vế trước và vế sau thì người ta sẽ chọn vế trước. Nội dung vế trước thường mang tính phủ định hoặc cực đoan. Dịch sang tiếng Việt là ‘dù…’
현재: AV(으)ㄹ망정 N일망정
과거: AV았/었을망정 N이었/였을망정
동생은 길에서 얼어 죽을망정 집에는 절대로 들어가지 않겠다고 버티고 있다.
Em tôi nói dù có phải lạnh cứng đến chết ở ngoài đường cũng tuyệt đối không vào nhà.
손해를 볼망정 부정한 방법으로는 돈을 벌지 않겠다는 게 사장님의 신조잖아요.
Tôn chỉ của giám đốc là dù có bị thiệt hại thì cũng sẽ không dùng cách thức sai trái để kiếm tiền còn gì.
학교는 제대로 못 다녔을망정 자기 분야에서는 최고가 되어야겠다고 결심을 하고 피나는 노력을 하셨다고 하더라고요.
Nghe nói ông ấy đã quyết tâm dù có không được học hành tử tế cũng sẽ trở thành người giỏi nhất trong lĩnh vực của mình rồi nỗ lực đến đổ máu.
Mở rộng:
- Cấu trúc tương đương là AV(으)ㄹ언정 tuy nhiên cấu trúc này cho cảm giác mạnh hơn AV(으)ㄹ망정.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm