AV건만



Dùng cấu trúc này để diễn tả nội dung vế sau xảy ra trái ngược với tình huống, kết quả được mong chờ, dự tính ở vế trước. Dịch sang tiếng Việt là ‘mặc dù…’

현재         AV건만              N()건만
과거          AV/었건만    N이었/였건만
미래/추측:AV겠건만          N()겠건만

햇살은 따뜻하건만 밖은 여전히 춥다.
Mặc dù ánh nắng ấm áp nhưng bên ngoài vẫn lạnh (y nguyên).

날마다 도서관에서 열심히 공부하건만 성적은 도무지 오르지 않는다.
Mặc dù ngày nào cũng học hành rất chăm chỉ ở thư viện nhưng thành tích thì không tăng chút nào.

좋아한다고 그렇게 눈치를 주었건만 진짜 모르는 건지 모르는 척하는 건지 그녀는 아무 반응이 없다.
Tôi đã thể hiện đến như thế rằng tôi thích cô ấy rồi mà không biết cô ấy thực sự không biết hay giả bộ không biết nữa, chẳng có lấy một chút phản ứng nào.

우리 딸도 빨리 결혼 좀 하면 좋겠건만 졸업할 때까지 아직 2년이나 있어요.
Con gái tôi cũng nhanh lấy chồng thì tốt biết mấy nhưng đến khi tốt nghiệp vẫn còn những 2 năm nữa.


Mở rộng:
- Có thể viết thành -건마는



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt