AV기에



현재:    AV기에             N()기에
과거   AV기에              N이었/였기에
추측:    AV겠기에          N()겠기에

Dùng cấu trúc này để diễn tả nội dung vế trước là nguyên nhân, căn cứ, lý do của vế sau. Dịch sang tiếng Việt là ‘vì… nên…’

마감일을 못 맞추겠기에 소희 씨에게 좀 도와달라고 했어요.
Tôi thấy không thể hoàn thành trước kỳ hạn nên đã nhờ So Hee giúp.

가격이 많이 올랐기에 가격이 좀 내리면 구입하려고 해요.
Vì giá của nó tăng nhiều quá nên tôi định chờ nó hạ xuống 1 chút rồi mua.

가족끼리는 유전적 요인 외에도 생활 습관이 비슷하기에 가족 중에 암 환자가 있다면 특별히 더 조심할 필요가 있다.
Vì những người trong cùng một gia đình ngoài yếu tố di chuyền còn có lối sinh hoạt giống nhau do đó nếu trong nhà có người bị ung thư thì cần đặc biệt cẩn thận.

Mở rộng:
- Thường dùng trong văn viết, trong những tình huống mang tính hình thức.
- Không dùng dạng mệnh lệnh, thỉnh dụ ở vế sau.
- Khi dùng để diễn tả vế trước là nguyên nhân nghe được từ ai đó ta dùng AV다기에



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt