Dùng cấu trúc này để diễn tả một hành vi tiêu cực nào đó có thường xuyên xảy ra, lặp lại. Dịch sang tiếng Việt là ‘như thế nào đó suốt’ hoặc ‘thường như thế nào’
날마다 늦잠을 자는 데다가 밥맛도 없어서 아침을 거르기 일쑤이다.
Ngày nào tôi cũng ngủ muộn lại cũng thấy chán ăn nên tôi thường không ăn sáng.
놀이공원과 같이 사람들이 많은 곳에서는 아이를 잃어버리기 일쑤예요.
Bọn trẻ thường bị lạc ở những nơi đông người như công viên vui chơi.
친구가 꼼꼼하지 않아서 계산이 틀리기 일쑤였어요.
Bạn tôi không tỉ mỉ nên cứ tính toán sai suốt.
Mở rộng:
- Thường dùng dưới dạng 기가 일쑤이다, 기 일쑤다, 기가 일쑤다.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm