AV기로서니


Dùng cấu trúc này để diễn tả dù người nói công nhận sự thật ở vế trước nhưng đó chưa đủ là lý do hay điều kiện để dẫn tới mệnh đề sau. Tương đương nghĩa tiếng việt là ‘dù… thì…’

현재:    AV기로서니                 N()기로서니
과거   AV/었기로서니      N이었/였기로서니

회사 일이 좀 힘들기로서니 그만둔다는 말을 그렇게 쉽게 하면 안 되지요.
việc công ty có chút vất vả thì cũng không thể dễ dàng nói nghỉ việc như vậy được chứ.

실수를 좀 했기로서니 그만한 일로 해고를 하겠어요?
có mắc chút lỗi thì ai lại vì chuyện nhỏ đó mà sa thải nhân viên chứ?

아무리 바쁘기로서니 못 나온다고 전화도 못 해요?
có bận thế nào chẳng lẽ gọi báo một tiếng cậu cũng không làm được sao?



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt