Dùng cấu trúc này để diễn tả sau khi vế trước hoàn thành vế sau được diễn ta khác với kết quả dự tính. Có thể dịch là ‘dù…vẫn…’ hoặc ‘dù… mà lại…’
직접 눈으로 확인하고도 아직도 못 믿겠단 말이에요.
Dù đã trực tiếp xác nhận tận mắt mà tôi vẫn chưa thể tin được.
안 늦겠다고 다짐을 하고도 또 안 지켰네요.
Dù đã thề thốt rằng sẽ không muộn nữa mà lại tiếp tục không giữ lời.
Mở rộng:
- Chủ ngữ 2 mệnh đề phải đồng nhất
- Không chia thì thể trước 고도
- Có thể gắn vào 1 số tính từ nhất định để diễn tả sự sở hữu 2 đặc tính đối lập
가깝고도 먼 나라.
Một đất nước tuy gần mà xa
길고도 짧은 인생
Cuộc đời tuy dài mà ngắn
넓고도 좁은 세상
Thế gian tuy rộng mà hẹp
슬프고도 아름다운 이야기
Câu chuyện tuy buồn mà đẹp
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm