Cấu trúc này diễn tả hành động không cần thiết phải làm, tương đương nghĩa tiếng Việt là ' không cần .. cũng được.'
Mở rộng:
- Dạng tương đương: 안 AV아/어도 되다.
주사를 안 맞아도 돼요.
Không cần tiêm cũng được.
- Có thể thay 되다 bằng 괜찮다.
키가 안 켜도 괜찮아요.
Không cao cũng không sao.
한국말을 잘하지 않아요 괜찮아요?
Nói tiếng Hàn không giỏi cũng không sao chứ?
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm