못 V - V지 못하다



Cấu trúc này để diễn tả chủ ngữ không có khả năng, điều kiện để làm gì đó. Nguyên nhân không thể làm là do yếu tố khách quan hoàn toàn không phải do ý muốn chủ quan của chủ thể hành động. Tương đương nghĩa tiếng Việt là 'không thể...'


Chú ý:
- Tương tự với V với V dạng 하다 ta cũng sẽ thêm vào trước 하다.
     참석하다 (tham dự) --> 참석을 못해요.
     Tôi không thể tham dự.


     결석하다 (vắng mặt) --> 결석을 못해요.
     Tôi không thể vắng mặt.


- So sánh với V
        V: Không làm (có thể là do không biết làm hoặc không muốn làm)
        V: Không thể làm (dù muốn làm cũng không thể làm được)
Ví dụ:
생선을 먹어요. Tôi không ăn cá
(vì tôi không thích hoặc vì tôi bị dị ứng với nó)   


생선을 먹어요. Tôi không thể ăn cá
(vì ăn vào tôi bị dị ứng)



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

Các tài liệu khác

go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt