Dùng cấu trúc này để diễn tả sau khi trải qua một quá trình vất vả thì đã đạt được thành quả nào đó hoặc sau khi cố gắng hết sức thì đã dẫn đến một kết cục nào đó. Có thể dịch là ‘làm được…’
좋은 아이디어를 생각해 냈다.
Tôi đã nghĩ ra được nhiều ý tưởng hay ho.
동훈 씨는 온갖 어려움을 다 이겨내고 성공했다.
DongHoon đã vượt qua được muôn ngàn khó khăn và (chạm tới) thành công.
김세윤 박사는 우리나라 최고의 외과 의사로 그가 수술로 살려 낸 사람만도 200명이 넘는다.
Chỉ tính những người được bác sĩ Kim Se Yoon-bác sĩ ngoại khoa bậc nhất của nước ta phẫu thuật cứu sống được cũng đã hơn 200 người.
Mở rộng:
- Không đi với những động từ mang nghĩa bảo lưu như 놓다, 가지다, 두다.
- Các từ 알다, 찾다, 하다, 밝히다 được chuyển thành 알아내다, 찾아내다, 해내다, 밝혀내다 khi kết hợp với cấu trúc này.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm