Cấu trúc này có nghĩa 'sau một khoảng thời gian' hoặc 'sau một hành động' nào đó.
Danh từ + 후에
Động từ có patchim + 은 후에
Động từ không patchim + ㄴ 후에
Với gốc động từ ㄹ ta bỏ ㄹ thêm ㄴ 후에
Cấu trúc tương đương của (으)ㄴ 후에 là (으)ㄴ 다음에
Mở rộng:
Phân biệt giữa '1시 후' và '1시간 후'
- 1시 후에 오세요. Người nói bảo người nghe có thể đến bất cứ lúc nào sau 1h.
- 1시간 후에 오세요. Người nói bảo người nghe đến chính xác 1 tiếng sau thời gian đã định sẵn.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm