Cấu trúc này diễn tả một hành động nào đó tuy đã xảy ra nhưng trạng thái hoặc kết quả của nó vẫn được duy trì, tương đương nghĩa tiếng Việt là 'đang...'
Chú ý:
- Thường sử dụng cấu trúc này với các từ ở dạng thức bị động như 열리다 (được mở), 닫히다 (bị đóng), 켜지다 (được bật), 꺼지다 (bị tắt). 떨어지다 (bị rơi, rụng), 놓이다 (được đặt) ... Do đó nó không đi với tiểu từ 을/를 mà đi với 이/가.
Mở rộng:
- Với các động từ liên quan đến trang phục như 입다(mặc), 신다(đeo giày, tất), 쓰다(đội, dùng) ta dùng 고 있다 thay vì 아/어 있다.
티셔츠를 입고 있어요.
Tôi đang mặc áo phông.
화 씨는 운동화를 신고 있어요.
Hoa đang đi giày thể thao.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm