Dùng cấu trúc này để diễn tả sự biến đổi trạng thái theo thời gian, tương đương nghĩa tiếng Việt là 'trở nên, càng...'
Chú ý:
- Hình thức quá khứ A아/어졌다 diễn tả trạng thái đã ở quá khứ.(thường đi với 아/어서)
- Hình thức hiện tại A아/어지다 và tương lai A아/어질 것이다 diễn tả nếu hành động nào thường xuyên xảy ra thì sẽ kéo theo sự thay đổi nào đó. (thường đi với (으)면 )
많이 먹어서 뚱뚱해졌어요.
Tôi ăn nhiều nên (đã) béo lên.
많이 먹으면 똥똥해져요.
Nếu ăn nhiều bạn sẽ béo lên.
많이 먹으면 똥똥해질 거예요.
Nếu ăn nhiều bạn sẽ béo lên.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm