Cấu trúc này được dùng để diễn tả nguyên nhân, lý do dẫn đến tình huống nào đó. Dịch sang tiếng Việt là ‘vì… nên…’
다리 통제로 인해서 출근길 교통이 매우 혼잡합니다.
Vì cây cầu bị phong tỏa nên giao thông trên đường đi làm rất phức tạp.
금값이 상승함으로 인하여 돌 반지를 선물하는 풍습이 사라지고 있다.
Vì giá vàng tăng cao nên phong tục tặng nhẫn đầu tháng cho trẻ con đang bị mất đi.
Mở rộng:
- Cấu trúc này thường được dùng trong văn viết, thời sự, báo cáo, phát biểu …
- Có thể lược bỏ 서 để tạo thành (으)로 인해, (으)로 인하여
- Có thể bỏ 인해서
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm