'Trước một thời điểm' hoặc 'trước một hành động' nào đó. Tương đương nghĩa tiếng Việt là 'trước đây, trước khi'.
Danh từ + 전에
Động từ + 기 전에
Mở rộng:
Phân biệt giữa '1시 전' và '1시간 전'
1시 전에 오세요. Người nói bảo người nghe có thể đến bất cứ lúc nào trước 1h.
1시간 전에 오세요. Người nói bảo người nghe đến chính xác 1 tiếng trước thời gian đã định sẵn.
Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm