V자마자

자마자 chỉ kết hợp với động từ để diễn tả hành động ở mệnh đề sau xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề trước kết thúc. Tương đương nghĩa tiếng Việt là 'ngay sau khi...'

Mở rộng:
- Chủ ngữ của mệnh đề trước và mệnh đề sau có thể đồng nhất hoặc không.
그가 가자마자 눈물이 나요.
Tôi khóc ngay sau khi anh ấy đi.

비행기에서 내리자마자 남친을 만났어요.
Tôi gặp bạn trai ngay sau khi xuống máy bay.
 
- Thì của câu được chia ở động từ sau 자마자
도착할 거자마자 연락을 할게요. (X)
도착하자마자 연락을 할게요. (O)
Tôi sẽ liên lạc ngay khi đến nơi.

엄마가 나갔자마자 아이가 울었어요. (X)
엄마가 나가자마자 아이가 울었어요. (O)
Ngay sau khi mẹ đi ra em bé đã khóc



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt