V다시피 하다



Dùng cấu trúc này để phóng đại, cường điệu hóa 1 sự thật nào đó tương đương với 1 sự việc tuy không thực sự diễn ra nhưng tương tự như vậy.

그 두 사람이 거의 매일 통화하다시피 해요.
Hai người đó cứ như gọi điện cho nhau mỗi ngày vậy.

부모님이 거의 집에 안 계셔서 할머니가 우리를 키우다시피 하셨어요.
Bố mẹ tôi thường không ở nhà, giống như là bà đã nuôi nấng chúng tôi vậy.

Mở rộng:
- Ở dạng thức bị động ta thường dùng 다시피 하고 있다.
갑자기 내린 폭설로 이 부근 도로는 마비되다시피 하고 있다.
Vì đợt mưa tuyết lớn bất ngờ nên đường lớn quay khu này giống như bị tê liệt vậy.

- Không dùng 다시피 한다
- Khi chỉ dùng 다시피 cấu trúc này tương đương với 듯이
알고 계시다시피 최근 치매와 같은 노인성 질환이 급증하고 있다.
Như mọi người biết dạo gần đây những bệnh tuổi già giống như bệnh đãng trí đang tăng nhanh đột biến.



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt