AV거니와



Dùng cấu trúc này để diễn tả sự công nhận sự thật ở vế trước đồng thời gắn thêm sự thật vế sau. Dịch sang tiếng việt là ‘thêm vào đó…’

현재
         AV거니와               N()거니와
과거:           AV/었거니와     N이었/였거니와
미래/추측: AV겠거니와           N()겠거니와

내용도 참신했거니와 배우들의 연기도 아주 좋았어요.
Nội dung cũng mới mẻ thêm vào đó diễn xuất của diễn viên cũng tốt.

작가가 되려면 글을 잘 써야 하겠거니와 시대를 읽는 능력도 있어야 해요.
Nếu định trở thành nhà văn bạn không chỉ cần viết văn hay mà cần khẳ năng thấu hiểu thời đại nữa.

공부도 잘하거니와 운동도 잘해서 친구들에게 인기가 많아요.
(Ai đó) vừa học giỏi lại còn giỏi thể thao nên rất được bạn bè yêu quý.

날씨도 맑거니와 바람도 따뜻하다.
Trời trong xanh, gió cũng ấm áp nữa.

Mở rộng:
- Thường đi với
날씨거니와 바람 따뜻하다.
Trời trong xanh, gió cũng ấm áp nữa.

- 2 vế phải cùng tích cực hoặc tiêu cực.
- Vế sau không đi với mệnh lệnh thỉnh dụ



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt