AV더라고요


Dùng cấu trúc này để hồi tưởng lại những hành động, sự việc mà bản thân đã trực tiếp chứng kiến, nghe thấy hoặc cảm nhận. Có thể dịch là ‘tôi thấy…’

AV더라고요
N(이)더라고요



Mở rộng:
- Diễn tả điều người nói mới biết lần đầu.
  제 고향에 강이 많더라고요. (X)
                           많아요. (O)
  Quê tôi có nhiều sông


- Khi diễn tả tâm trạng cảm xúc của người khác A아/어하다 + 더라고요
  비가 오면 저는 우울하더라고요.
  Trời mưa tôi lại thấy buồn.

  비가 오면 그녀는 우울해하더라고요.
  Trời mưa là cô ấy lại buồn.
  
- Khi diễn tả hành động đã hoàn tất trong quá khứ sử dụng 았/었더라고요.
  한국에 도착하니까 눈이 오더라고요. (đang rơi)
  한국에 도착하니까 눈이 왔더라고요. (đã rơi rồi. còn dấu hiệu của tuyết trên mặt đất nhưng hiện tại thì đã ngừng rơi)

- Cấu trúc tương tự là 더군요 và 더라 tuy nhiên 더라고요 nhấn mạnh hơn. 더군요 dùng nhiều trong bối cảnh trang trọng thân thiết, 더라 thuộc lối nói 반말 dùng cho quan hệ thân thiết gần gũi.



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt