AV(으)ㄴ/는 가운데



Dùng cấu trúc này để diễn tả trong khi sự việc vế trước đang xảy ra thì tình huống ở vế sau xuất hiện. Vế trước chính là bối cảnh cho sự xuất hiện của vế sau. Có thể dịch là ‘trong …, giữa…’

현재:    A()ㄴ 가운데             V는 가운데
과거:    V()ㄴ 가운데

모든 사람들의 시선이 집중되는 가운데 그 아이는 비올라 연주를 시작했다.
Trong sự tập trung của tất cả mọi người đứa bé bắt đầu biểu diễn viola.

이런 훌륭한 작품을 바쁜 가운데 틈틈이 시간을 내서 만들었다니 놀라울 따름이다.
Một tác phẩm tuyệt vời như thế này mà được tạo nên từ những khoảng thời gian (ít ỏi) dành ra giữa lúc bận rộn, thật ngạc nhiên.

수천여 명의 관객이 공연장을 꽉 채운 가운데 불우 청소년 돕기 자선 음악회가 열리고 있다.
Buổi nhạc hội từ thiện giúp đỡ những thanh thiếu niên bất hạnh đã được bắt đầu giữa hội trường được lấp đầy bởi hàng nghìn quan khách.

Mở rộng:
- Để diễn đạt đồng thời nhấn mạnh tính tương phản giữa vế sau và vế trước ta dùng ()/ 가운데(에도/에서도). Có thể lược .
갑작스럽게 비가 내리는 가운데() 공연은 중단되지 않고 계속되었다.
Giữa trận mưa bất ngờ buổi công diễn vẫn không bị gián đoạn mà được tiếp tục.
 
출동한 구조 대원은 상황이 위급한 가운데()서도 침착하게 응급조치를 했다.
Thành viên cứu trợ được điều động giữa tình huống nguy cấp vẫn tiến hành sơ cứu khẩn cấp một cách bình tĩnh.



Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm
go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Mã bảo vệ
Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Hannuri

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt